Danh sách các sách về sinh thái nhân văn đã được xuất bản
Mã hiệu
|
Tên sách
|
Tác giả
|
Xuất xứ
|
Năm XB
|
164
|
Đánh giá tác động môi trường lưu vực sông Cả | Lê Trọng Cúc, Trần Đức Viên | ĐH Quốc gia Hà Nội |
1995
|
166
|
Đánh giá tác động môi trường. Phương pháp luận và kinh nghiệm thực tiễn | Lê Thạc Cán |
1993
|
|
194
|
Đất đồi núi – Thoái hoá và phục hồi | Nguyễn Tử Siêm, Thái Phiên | NXB Nông Nghiệp |
1999
|
169
|
Báo cáo chất thải thành phố Hà Nội- Tồn tại và vấn đề cần giải quyết | |||
116(2)
|
Báo cáo chuyên đề: Tiềm năng xói mòn lưu vực sông Đà & mối quan hệ của nó tới lớp phủ thực vật | Trần Việt Liễn | Viện điều tra quy hoạch |
1994
|
163
|
Báo cáo của CHXHCNVN tại hội nghị của LHQ về môi trường và phát triển |
1992
|
||
14(2)
|
Báo cáo tổng kết: Nghiên cứu những hưởng của một số biện pháp kỹ thuật canh tác đến môi trường và chất lượng nông sản | Nguyễn Thị Lan |
1999
|
|
1183
|
Biển Đông-Tài nguyên thiên nhiên và môi trường | Vũ Trung Tạng | NXB KH & Kĩ thuật |
1997
|
147(4)
|
Cỏ vetiver- Hàng rào chống xói mòn | Ngô Văn Lễ, Kencrismier | NXB Nông nghiệp |
1999
|
1118
|
Cỏ vetiver, hàng rào chống xói mòn |
1999
|
||
1104
|
Dự án lâm nghiệp xã hội & bảo tồn thiên nhiên tỉnh Nghệ An | |||
164
|
Hội thảo khoa học: Mô hình phát triển kinh tế môi trường |
1993
|
||
1137
|
Hội thảo khoa học: Mô hình phát triển kinh tế môi truờng |
1993
|
||
149
|
Hội thảo: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường vùng Bình Trị Thiên | Lê Trọng Cúc, Đào Trọng Hưng, Trần Đức Viên | NXB Nông nghiệp |
1996
|
1115
|
Hội thảo: Thiết lập cơ chế chia sẻ thông tin ĐDSH ở Việt Nam |
2000
|
||
1124
|
Hệ sinh thái nông nghiệp trung du miền Bắc Việt Nam | Lê Trọng Cúc, Kathleen Gillogly, A.T.Rambo | EWC |
1990
|
151(2)
|
Hệ thống thông tin địa lý | Võ Thanh Sơn | ĐH QGHN |
1996
|
188
|
Hoá chất dùng trong nông nghiệp và ô nhiễm môi trường | Nguyễn Đình Mạnh | NXB Nông nghiệp |
2000
|
1177
|
Kết qủa nghiên cứu giai đoạn 1998-2001. Dự án nghiên cứu quản lý tài nguyên vùng đồi núi dựa vào cộng đồng | ĐH Nông lâm Huế- IDRC Canada | NXB Nông nghiệp |
2002
|
1136
|
Lưu vực sông Đà- Danh lục thực vật | Phan Kế Lộc, Lê Trọng Cúc | NXB Nông nghiệp |
1997
|
150
|
Luận văn: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, môi trường của người Tày ở Bản Tát | Trần Chí Trung |
1998
|
|
1113
|
Mô hình hệ kinh tế sinh thái phục vụ phát triển nông thôn bền vững | Đặng Trung Thuận, Trương Quang Hải | NXB Nông nghiệp |
1999
|
152(2)
|
Mô hình hoá và ứng dụng máy tính trong đánh giá tác động môi trường | Mai Đình Yên, Chu Đức | ĐH KHTN |
1996
|
1185 (2)
|
Môi trường sinh thái | Jacques Vernier | NXB Thế giới |
2002
|
1179
|
Môi trường và phát triển | Nguyễn Đức Khiển | NXB KH & Kĩ thuật |
2001
|
1180
|
Môi trường và sức khoẻ | Nguyễn Đức Khiển | NXB Lao động và Xã hội |
2002
|
153(2)
|
Phát triển bền vững một chiến lược toàn cầu | Võ Quý | ĐH QGHN |
1996
|
1112
|
Phổ cập kiến thức về hệ sinh thái VAC | Nguyễn Văn Mấn | NXB Nông nghiệp |
1996
|
171
|
Phụ lục thông tin môi trường huyện Gia Lâm 98 |
1999
|
||
156(2)
|
Quản lý chất thải độc | Trịnh Thị Thanh | ĐH QGHN |
1996
|
154(2)
|
Quản lý chất thải rắn | Trần Yêm | ĐH QGHN |
1996
|
1182
|
Quản lý môi trường | Nguyễn Đức Khiển | NXB Lao động và Xã hội |
2002
|
1184
|
Sinh thái học nhân văn | Georges Olivier | NXB Thế giới |
2002
|
1143
|
Thành tựu và thách thức trong quản lý tài nguyên và cải thiện cuộc sống người dân ở trung du miền núi VN | Trần Đức Viên | NXB CTQG |
2001
|
148
|
Tiêu chuẩn nông nghiệp VN về môi trường. Tập 1: Chất lượng nước |
95
|
||
12(2)
|
Tiếp cận sinh thái nhân văn | Lê Trọng Cúc, Trần Đức Viên | NXB Nông nghiệp |
1997
|
135
|
Tính bền vững của sự phát triển nông nghiệp ở miền Bắc Việt Nam | NXB Nông nghiệp |
1995
|
|
1178
|
Viễn thám trong nghiên cứu tài nguyên và môi trường | Nguyễn Ngọc Thạch | NXB KH & Kĩ thuật |
1997
|
155(2)
|
Xử lý nước thải | Trần Hiếu Nhuệ | ĐH XDHN |
1996
|